Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2H2O | + | 2NaOH | + | Be | → | H2 | + | Na2[Be(OH)4] | |
nước | natri hidroxit | Berili | hidro | Sodium tetrahydroxidoberyllate | |||||
Sodium hydroxide | Berili, Be | Hydrogen | |||||||
(đậm đặc) | (khí) | ||||||||
Bazơ | |||||||||
18 | 40 | 9 | 2 | 123 | |||||
2 | 2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + 2NaOH + Be → H2 + Na2[Be(OH)4] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Be (Berili) để tạo ra H2 (hidro), Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Be (Berili) và tạo ra chất H2 (hidro) phản ứng với Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng Be (Berili) và tạo ra chất H2 (hidro), Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2 (hidro) (trạng thái: khí), Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), Be (Berili), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Be (Berili) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Be (Berili) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Be (Berili) ra Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Be (Berili) ra Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(beryllium)
2H2 + Be2C → CH4 + 2Be Be2C → C + 2Be Mg + BeF2 → Be + MgF2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Be(hydrogen)
3H2 + N2 → 2NH3 H2 + S → H2S C + 2H2 → CH4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có Na2[Be(OH)4] tham gia phản ứng